Nhiều người vì không biết thời gian xét duyệt visa Úc mà bỏ lỡ mất cơ hội hay đơn giản là không thuận lợi đáp ứng công việc của mình. Với mỗi loại visa, Bộ di trú sẽ có một khung thời gian và phê duyệt khác nhau. Chính vì vậy, bạn khi muốn nộp hồ sơ cần lưu tâm kỹ đến thời gian này để chủ động công việc.

Điều kiện cần và đủ để xin visa Úc là gì?

Muốn tìm hiểu thời gian xét duyệt visa Úc thì trước tiên ta cần phải biết được muốn đi Úc thì cần những thủ tục và điều kiện gì?

Để có thể thuận tiện xin visa đi Úc, bạn cần phải chứng minh và đáp ứng được các điều kiện mà phía chính phủ Úc đưa ra, đồng thời tuân thủ điều kiện nước ta. Những điều kiện đó có thể bao gồm các mục sau:

  • Mục đích xin visa đi Úc là gì, có đáp ứng được thị thực này không. Người xin cấp visa phải cung cấp được minh chứng mối quan hệ hợp tác hoặc lý do hợp lý đi sang Úc nằm trong quy định.
  • Yêu cầu về tài chính, người muốn được Bộ di trú cấp visa Úc thì cần đảm bảo được khả năng kinh tế mà chí ít có thể đủ khả năng chi trả kinh phí cho vé máy bay từ Việt Nam đến Úc và quá trình ngược lại.
  • Cần minh chứng được sự ràng buộc mối quan hệ giữa bản thân với gia đình, người thân, công việc, học tập hay tài sản ở Việt Nam.
  • Thuyết phục được lãnh sự và cam kết cá nhân sẽ rời khỏi Úc sau khi đã xong việc hoặc hết thời hạn cho phép nếu không sẽ phải chịu mọi sự kỷ luật theo luật 2 nước.

Các bước để xin visa đi Úc

Quá trình xin visa đi Úc không phải ai cũng biết vì các bước xin visa cũng không đơn giản như làm giấy tờ trong nước. Quá trình này liên quan trực tiếp tới thời gian xét duyệt visa Úc. Các bước đó bao gồm:

  • Xác định loại thị thực để xin cấp visa
  • Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ để cung cấp cho bên pháp lý
  • Điền đơn xin cấp visa
  • Đặt lịch hẹn với bên Bộ di trú
  • Nộp hồ sơ xin cấp visa
  • Theo dõi thời gian xét duyệt visa Úc và nhận kết quả cấp visa

Thời gian xét duyệt visa Úc sau bao lâu?

Tùy thuộc vào từng loại thị thực mà sẽ có thời gian xét duyệt tương ứng để Bộ di trú còn xác định một số thông tin bạn cung cấp có đủ điều kiện để cấp visa hay không. Cụ thể thời gian như sau:

Loại Visa Tên visa Thời gian sau khi đã hoàn thành hồ sơ khoảng 90% 
400 Làm việc tạm thời (Di trú ngắn hạn) (Chuyên gia ngắn hạn) 16 ngày
403 Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Hiệp định chính phủ) 43 ngày
403 Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chi nhánh chính phủ ở nước ngoài) 43 ngày
403 Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chương trình lao động theo mùa) 13 ngày
407 Đào tạo 77 ngày
408 Hoạt động tạm thời (Giải trí) 16 ngày
408 Hoạt động tạm thời (Thể thao) 32 ngày
408 Hoạt động tạm thời (Công việc về tôn giáo) 76 ngày
408 Hoạt động tạm thời (Nghiên cứu) 69 ngày
408 Hoạt động tạm thời (Các chương trình đặc biệt) 75 ngày
408 Hoạt động tạm thời (được mời tham dự sự kiện văn hóa – xã hội) 14 ngày
417 Làm việc trong kỳ nghỉ 34 ngày
457 Làm việc tạm thời (có tay nghề) 6 tháng
461 Quan hệ gia đình công dân New Zealand (Tạm thời) 11 tháng
462 Làm việc và kì nghỉ 19 ngày
476 Sinh viên tốt nghiệp được công nhận có tay nghề 4 tháng
485 Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khi tốt nghiệp) 6 tháng
485 Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khi hoàn tất chương trình sau đại học) 90 ngày
500 Du học (Ngành ELICOS độc lập) 71 ngày
500 Du học (bậc phổ thông) 86 ngày
500 Du học (Học nghề) 76 ngày
500 Du học (Đại học) 52 ngày
500 Du học (Nghiên cứu sau đại học) 4 tháng
500 Du học (Không có bằng cấp) 46 ngày
500 Du học (Bộ Ngoại giao hoặc Quốc phòng) 35 ngày
590 Giám hộ sinh viên 4 tháng
600 Du lịch (khách du lịch) 30 ngày
600 Du lịch (Bảo lãnh gia đình) 58 ngày
600 Du lịch (Công tác) 15 ngày
600 Du lịch (Nơi đến đã được bảo lãnh) 5 ngày
600 Du lịch (du lịch thường xuyên) 12 ngày
602 Điều trị y tế 56 ngày
651 Du lịch điện tử 3 ngày
771 Quá cảnh 9 ngày
988 Visa phi hành đoàn 6 tháng
100 Đoàn tụ gia đình (vợ/chồng) 23 tháng
101 Con cái 15 tháng
117 Quan hệ mồ côi 26 tháng
143 Bảo lãnh cha mẹ đến Úc (Di cư) 33 tháng
155 Thường trú nhân trở về Úc trong vòng 5 năm 6 ngày
173 Bảo lãnh cha mẹ đến Úc (Tạm thời) 32 tháng
186 Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (con đường nhập cảnh trực tiếp) 11 tháng
186 Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (Chuyển tiếp) 9 tháng
187 Chương trình bảo lãnh di cư khu vực (Con đường nhập cảnh trực tiếp) 12 tháng
187 Chương trình bảo lãnh di cư khu vực (Chuyển tiếp) 9 tháng
188 Đầu tư và đổi mới kinh doanh (Tạm thời) (Đổi mới kinh doanh) 18 tháng
189 Tay nghề – Độc lập 6 tháng
190 Tay nghề – Được đề cử 7 tháng
300 Sắp kết hôn 17 tháng
309 Vợ/ chồng (Tạm thời) 15 tháng
489 Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Tay nghề – vùng miền GSM) 6 tháng
489 Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Được đề cử bới chính quyền bang/ vùng lãnh thổ – GSM) 7 tháng
801 Vợ/chồng 20 tháng
802 Con cái 8 tháng
820 Vợ/chồng 20 tháng
864 Bảo lãnh cha mẹ già đến Úc (định cư) 15 tháng
887 Có tay nghề – Vùng miền 10 tháng
892 Chủ doanh nghiệp được bảo lãnh bởi chính quyền bang/ vùng lãnh thổ 17 tháng

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Facebook 0916.161.083 Tải tài liệu